Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc

Nếu bạn có chuyến du lịch tới Hàn Quốc, có thể học một vài câu nói rất đơn giản này để trải nghiệm việc giao tiếp với người bản xứ cũng rất thú vị. Người Hàn Quốc khá coi trọng lễ nghi, bạn có thể nở một nụ cười tươi, nói lời xin chào và cúi đầu cảm ơn sẽ khiến họ rất ấn tượng với đất nước chúng ta đấy nhé!

Nga Travel giới thiệu cho bạn một vài câu giao tiếp cơ bản khi đi du lịch ngay dưới bài viết này, cùng tìm hiểu và trải nghiệm học tiếng Hàn tại nhà nha!

 

1. Những câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào
안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon
잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe
감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn
죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi
실례합니다 [sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo]  Không sao đâu 
[ne]  Vâng 
아니요 [a-ni-yo] Không 
알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi
모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết 
처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen
도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi
사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn
환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh
행운 [haeng-un]  Chúc may mắn    
[geon-bae]  Cạn ly    
생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]  Chúc mừng sinh nhật
Giao tiếp với người Hàn
Giao tiếp với người Hàn

2. Câu giao tiếp khi hỏi đường

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?

yeo ki nưn eo di e yo

 

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?

eo di e seo tek si rul tha yo

 

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?

beo su cheong ryu chang eo di se yo

 

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요

i kot su ro ka chu se yo

 

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요

yeo ki seo se uo chu se yo

 

3. Khi đi mua sắm

Khi đi du lịch Hàn Quốc thì có lẽ nhiều du khách đều thích đi mua sắm, tìm mua quần áo, giày dép,… hay quà lưu niệm về tặng bạn bè sau chuyến tham quan. Và để nói chuyện với người bán dễ hơn thì bạn có thể tham khảo vài câu bằng tiếng Hàn sau nhé

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이거 얼마나예요

i keo eol ma na ye yo

 

Tôi sẽ lấy cái này

이걸로 주세요

i kol lo chu se yo

 

Tôi có thể mặc thử được không?

입어봐도 되나요?

ipo boa do due na yo

 

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

조금만 깎아주세요?

cho gưm man kka kka chu se yo

 

Cho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증 주세요?

yeong su chưng chu se yo

 

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bảng số đếm tiếng Hàn để dễ dàng mua đồ cơ bản nhé

4. Trong trường hợp khẩn cấp

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요

kil ruwl i reo beo ryeot so yo 

 

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요

yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo 

 

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요

chi gap pưl i reo beo ryeot so yo 

 

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

가장 가까운 경찰서가 어디에요?

ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo 

 

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?

de sa quan ni eo di e it seo yo 

 

Hãy giúp tôi

도와주세요

do oa chu se yo 

 

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?

dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo 

Trên đây là mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản cho bạn nào thích học tiếng Hàn khi du lịch Hàn Quốc nhé! Hoặc bạn có thể dùng tiếng Anh hoặc app Google Dịch để giao tiếp. Chúc các bạn có một trải nghiệm vui vẻ tại Xứ sở Kim chi nhé!

Đừng quên Nga Travel ngoài dịch vụ làm visa còn có đầy đủ các tour du lịch Hàn Quốc tha hồ cho bạn lựa chọn. Còn chờ gì nữa mà không liên hệ ngay thôi bạn ơi!

 

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *